Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ăn mặn



verb
To eat meat

[ăn mặn]
to eat savoury food
Nên ăn mặn trước, ăn ngọt sau
It's better to eat savoury dishes before sweet ones
to eat salty food
Sao bà ăn mặn quá vậy?
Why do you have too much salt in your food?
Ông ấy bị huyết áp cao, nhưng rất khoái ăn mặn
He had high blood pressure, but was very fond of salty food/dishes
Ăn mặn quá không tốt
An excess of salt is not good for health
to eat meat
Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối
Better to eat meat and speak truth than to fast and tell lies



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.